Thuật ngữ nghề sales – BSOVN - Giải Pháp cho doanh nghiệp Việt

Chào mừng các bạn đến với Công Ty Tư Vấn và Giải Pháp Công Nghệ BSO

1/3/13 Nguyễn Thái Sơn

P.3, Q. Gò Vấp, HCM

8:30 AM - 7:00 PM

Thứ hai đến thứ bảy

Th5 22, 2017
by

Thuật ngữ nghề sales

Thuật ngữ nghề sales

Board of Management: BOM – Ban Giám Đốc
General Director: GD – Tổng Giám Đốc
National Sale Manager: NSM – Giám Đốc kinh doanh toàn quốc
Deputy National Sales Manager: Phó Giám Đốc kinh doanh toàn quốc
Promotion – Coner -Marketing: PCM: Xúc tiến mọi chiến lược kinh doanh khẩn cấp.
Route To Market Manager: Trưởng Phòng xây dựng thị trường
Sales Capability Manager: Giám Đốc huấn luyện bán hàng
Sales Training Manager: Trưởng huấn luyện bán hàng khu vực
Trade Marketing Manager: Trưởng phòng tiếp thị thương mại
Sales Operation Manager: Trưởng phòng điều hành kinh doanh
Sales Logistic Manager : Trưởng phòng điều hành bôi trơn chiến lược.
Sales Operation department: Bộ phận điều hành kinh doanh
Sales Audit Manager: Trưởng phòng kiểm soát thị trường
Regional Sales Managers: RSM – Giám Đốc kinh doanh miền.
Territory Development Manager: TDM Giám đốc phát triển thị trường tầm chiến lược.
Area Sales Managers: ASM – Giám Đốc kinh doanh vùng
Area Marketing Manager: AMM – Giám đốc chiến lược vùng.
Sales Supervisors: SS – Giám sát kinh doanh
Modern Trade: MT – Kênh bán hàng hiện đại
Distributor Representative : DR – Đại diện kinh doanh từ nhà phân phối.
Modern Trade Supervisors: GSBH kênh hiện đại
Modern Trade Executives: Chuyên viên kinh doanh kênh hiện đại
General Trade: GT – Kênh bán hang truyền thống (Traditional Trade)
Distributor: Nhà phân phối
Telesales Representatives : TSR- Nhân viên bán hàng qua điện thoại.
Direct Sales Representative: DSRm – Nhân viên bán hàng trực tiếp.
Distributor Salesman: Nhân viên bán hàng của nhà phân phối
Daily Sales Reports: DSR – Báo cáo bán hàng hằng ngày.
Daily Sell Out Reports : DSOR – Báo cáo doanh số bán hàng thực tế.
Distributor Customer Representative : DCR – Đại diện thương mại.
Salesman: Nhân viên bán hàng
Sales: Tiếp Thị Biểu tượng cảm xúc grin
Promotion program: Chương trình khuyến mãi
Sample product: Sản phẩm mẫu
Survey : khảo sát tuyến
Merchandising: Trưng bày
Coverage: Bao phủ
Outlet: Điểm bán
Wholesaler: Nhà bán sỉ
Scoreboard: Bảng theo dõi bán hàng
Sales Target: Chỉ tiêu bán hàng
Master coverage plan: MCP – Lịch bán hàng
Key Performance Indicator: KPI – Chỉ số đánh giá thực hiện công việc
Point Of Sales Material: POSM – Vật dụng hỗ trợ bán hàng tại điểm bán

NÂNG CAO

Thuật ngữ marketing mà anh chị sales sup, salesman hay nghe các asm, rsm, trainer nói đến nhiều
1. Thuật Ngữ Marketing nghề sales
Advertising: Quảng cáo
Auction-type pricing: Định giá trên cơ sở đấu giá
Benefit: Lợi ích
Brand acceptability: Chấp nhận nhãn hiệu
Brand awareness: Nhận thức nhãn hiệu
Brand equity: Giá trị nhãn hiệu
Brand loyalty: Trung thành nhãn hiệu
Brand mark: Dấu hiệu của nhãn hiệu
Brand name: Nhãn hiệu/tên hiệu
Brand preference: Ưa thích nhãn hiệu
Break-even analysis: Phân tích hoà vốn
Break-even point: Điểm hoà vốn
Buyer: Người mua
By-product pricing: Định giá sản phẩm thứ cấp
Captive-product pricing: Định giá sản phẩm bắt buộc
Cash discount: Giảm giá vì trả tiền mặt
Cash rebate: Phiếu giảm giá
Channel level: Cấp kênh
2.
Channel management: Quản trị kênh phân phối
Channels: Kênh(phân phối)
Communication channel: Kênh truyền thông
Consumer: Người tiêu dùng
Copyright: Bản quyền
Cost: Chi Phí
Coverage: Mức độ che phủ(kênh phân phối)
Cross elasticity: Co giãn (của cầu) chéo (với sản phẩm thay thế hay bổ sung)
Culture: Văn hóa
Customer: Khách hàng
Customer-segment pricing: Định giá theo phân khúc khách hàng
Decider: Người quyết định (trong hành vi mua)
Demand elasticity: Co giãn của cầu
Demographic environment: Yếu tố (môi trường) nhân khẩu học
Direct marketing: Tiếp thị trực tiếp
Discount: Giảm giá
Diseriminatory pricing: Định giá phân biệt
Distribution channel: Kênh phân phối
Door-to-door sales: Bán hàng đến tận nhàDutch auction: Đấu giá kiểu Hà Lan
3.
Early adopter: Nhóm (khách hàng) thích nghi nhanh
Economic environment: Yếu tố (môi trường) kinh tế
End-user: Người sử dụng cuối cùng, khách hàng cuối cùng
English auction: Đấu giá kiểu Anh
Evaluation of alternatives: Đánh giá phương án
Exchange: Trao đổi
Exelusive distribution: Phân phối độc quyền
Franchising: Chuyển nhượng đặc quyền kinh tiêu
Functional discount: Giảm giá chức năng
Gatekeeper: Người gáccửa(trong hành vi mua)
Geographical pricing:Định giá theo vị trí địa lý
Going-rate pricing: Định giá theo giá thị trường
Hori/ontal conflict: Mâu thuẫn hàng ngang
Image pricing: Định giátheo hình ảnh
Income elasticity: Co giãn (của cầu) theo thu nhập
Influencer: Người ảnh
4.
Group pricing: Định giá theo nhóm hưởng
Information search:Tìm kiếm thông tin
Initiator: Người khởi đầu
Innovator: Nhóm(khách hàng) đổi mới
Intensive distribution:Phân phối đại trà
Internal record system:Hệ thống thông tin nội bộ
Laggard: Nhóm ( khách hàng) lạc hậu
Learning curve: Hiệu ứng thực nghiệm, hiệu ứng kinh nghiệm, hiệu ứng họctập
List price: Giá niêm yết
Location pricing: Định giá theo vị trí và không gian mua
Long-run Average Cost –LAC: Chi phí trung bình trong dài hạn
Loss-leader pricing: Địnhgiá lỗ dể kéo khách
Mail questionnaire:Phương pháp điều tra bằng bảng câu hỏi gửi thư
Market coverage: Mức độ che phủ thị trường
Marketing: Tiếp thị
Marketing chanel: Kênhtiếp thị
Marketing concept: Quan điểm thiếp thị
Marketing decision supportsystem: Hệ thống hỗ trợ ra quyết định
Marketing informationsystem: Hệ thống thông tin tiếp thị
Marketing intelligence:Tình báo tiếp thị
Natural environment:Yếu tố (môi trường) tự nhiên
Need: Nhu cầu
Network: Mạng lưới
Newtask: Mua mới
5.
Marketing mix: Tiếp thị hỗn hợp
Marketing research:Nghiên cứu tiếp thị
Markup pricing: Định giá cộng lời vào chi phí
Mass-customization marketing: Tiếp thị cá thể hóa theo số đông
Mass-marketing: Tiếp thị đại trà
Middle majority: Nhóm(khách hàng) số đông
Modified rebuy Mua lại có thay đổi
MRO-Maintenance Repair Operating: Sản phẩm công nghiệp thuộc nhóm cung ứng
Multi-channel confliet:Mâu thuẫn đa cấp
Observation: Quan sát
OEM – Original Equiment Manufacturer: Nhà sản xuất thiết bị gốc
Optional- feature pricing:Định giá theo tính năng tuỳ chọn
Packaging: Đóng gói
Perecived – value pricing:Định giá theo giá trị nhậnthức
Personal interviewing: Phỏng vấn trực tiếp
Physical distribution: Phân phối vật chất
Quantity discount: Giảm giá cho số lượng mua lớn
Questionaire: Bảng câuhỏi
6.
Place: Phân phối
Political-legal environment:Yếu tố (môi trường) chính trị pháp lý
Positioning: Định vị
Post-purchase behavior:Hành vi sau mua
Price: Giá
Price discount: Giảm giá
Price elasticity: Co giãn (của cầu) theo giá
Primary data: Thông tin sơ cấp
Problem recognition: Nhận diện vấn đề
Product: Sản phẩm
Product Concept: Quanđiểm trọng sản phẩmProduct-building pricing :Định giá trọn gói
Product-form pricing Định giá theo hình thức sản phẩm
Production concept: Quanđiểm trọng sản xuất
Product-line pricing: Định giá theo họ sản phẩm
Product-mix pricing: Định giá theo chiến lược sản phẩm
7.
Product-variety marketing:Tiếp thị đa dạng hóa sảnphẩm
Promotion: Chiêu thị
Promotion pricing: Đánh giá khuyến mãi
Pulic Relation: Quan hệ cộng đồng
Pull Strategy: Chiến lược(tiếp thị) kéo
Purchase decision: Quyết định mua
Purchaser: Người mua(trong hành vi mua)
Push Strategy: Chiến lược tiếp thị đẩy
Relationship marketing:Tiếp thị dựa trên quan hệ
Research and Development(R & D): Nguyên cứu và phát triển
Retailer: Nhà bán lẻ
Sales concept: Quan điểm trọng bán hàng
Sales information system:Hệ thống thông tin bán hàng
Sales promotion: Khuyếnmãi
Satisfaction: Sự thỏa mãn
Sealed-bid auction: Đấu giá kín
Seasonal discount: Giảm giá theo mùa
Target market: Thịtrường mục tiêu
Target marketing: Tiếpthị mục tiêu
Target-return pricing:Định gía theo lợi nhuậnmục tiêu
Task environment: Môi trường tác nghiệp
Technologicalenenvironment: Yếu tố(môi trường)
công nghệ The order-to-payment
8.
Secondary sata: Thông tinthứ cấp
Segment: Phân khúc
Segmentation: (Chiến lược)phân thị trường
Selective attention: Sàng lọc
Selective distortion: Chỉnh đốn
Selective distribution: Phân phối sàn lọc
Selective retention: Khắchọa
Service channel: Kênh dịchvụ
Short-run Average Cost –SAC: Chi phí trung bình trong ngắn hạn
Social –culturalenvironment: Yếu tố (môitrường) văn hóa xã hội
Social marketing concept:Quan điểm tiếp thị xã hội
Special-event pricing: Định giá cho những sự kiện đặc biệt
Straight rebuy: Mua lại trực tiếp
Subculture: Văn hóa phụ
Survey: Điều
traeyele: Chu kỳ đặt hàng và trả tiền
Timing pricing: Định giá theo thời điểm mua
Trade mark: Nhãn hiệu đăng ký
Transaction: Giao dịch
Two-part pricing: Địnhgiá hai phần
9.
Survival objective: Mụctiêu tồn tại
User: Người sử dụng
Value: Giá trị
Value pricing: Định giá theo giá trị
Vertical conflict: Mâu thuẫn hàng dọc
Want: Mong muốn
Wholesaler: Nhà bán sỉ

MỘT SỐ THUẬT NGỮ TRONG NGÀNH

PRPress release/News release: Thông cáo báo ch
Media kits/press kits: Những tài liệu thường đính kèm thông cáo báo chí để hỗ trợ thông tin chothông cáo báo chí, dành để gửi cho phóng viên. Bao gồm tiểu sử công ty, giới thiệu về sản phẩm,hình ảnh hoạt động, hình ảnh sản phẩm…Người ta cũng có thể đưa media kits lên website của công ty cho phóng viên tiện truy cập và sử dụng.
Letter to editor : Thư ngỏ, thường gửi cho tổng biên tập, phóng viên, biên tập viên…Người ta thường gửi thư ngỏ kèm thông cáo báo chí. Trong thư ngỏ giới thiệu sơ qua về bản thân, công ty, sản phẩm, dịch vụ, sự kiện sắp diễn ra hoặc sự kiện cần đưa tin , viết bài. Thường là phải nêu1 số lý do thuyết phục toà soạn đăng bài, chẳng hạn như đây là sự kiện nóng hổi mà bất cứ độc giả nào của quý báo cũng quan tâm.Đôi khi người ta còn gọi đây là Cover letter.
Press conference: Buổi họp báo, các công ty thường tổ chức họp báo khi sắp sửa tung SP mới,khi cty gặp khủng hoảng cần đưa tuyên bố chính thức của cty ra dư luận..
Media list: Danh sách truyền thông. Để thông điệp của cty tiếp cận đúng đối tượng khán giả mụctiêu, người làm PR cần khoanh vùng các phương tiện truyền thông , báo chí thích hợp trong 1danh sách.
Press cliping service: Tạm dịch là dịch vụ thu thập thông tin. KHi công ty muốn nắm tin tức hàngngày từ các phương tiện truyền thông, thì thường lựa chọn hình thức “nhờ đọc tin tức dùm”. Cáccông ty cung cấp dịch vụ này sẽ gửi đến cty những bản scan, bản copy các bài báo theo nhữngthông tin mà cty yêu cầu. Nhờ những thông tin này, không cần mua báo về và tốn thời gian đọc,cty vẫn có thể nắm bắt nhanh nhạy các thông tin về cty và đưa ra hành động ứng phó kịp thờinếu đó là tin xấu
10.
Advertorial: Những bài báo thương mại, là khái niệm chỉ việc cty mua trang trên các báo để đưanhững thông tin mình cần đưa. Các công ty thường trình bày advertorial theo phong cách một bàibáo thông thường, đôi lúc thông tin “trông có vẻ” khách quan để tăng sức thuyết phục, khác vớihình thức quảng cáo là công khai tung hô về mình.(Tuy nhiên 1 số bài advertorial trên báo chí VNhiện nay đọc vào là biết có mùi quảng cáo, cái đó thì miễn bàn ở đây).
Above the line campaign: 1 chiến dịch marketing chỉ dùng quảng cáo
Below the line campaign: 1 chiến dịch marketing ko dùng quảng cáo, thay vào đó là các hìnhthức xúc tiến khác như PR, marketing trực tiếp, khuyến mãi…
Sector/trade press: tạm dịch là báo chí dành cho các đối tượng độc giả chuyên biệt, ví dụ tờ Ôtô việt Nam dành cho đối tượng độc giả là những người quan tâm đến ô tô như người SX, buônbán ô tô, người mê ô tô…
Teaser: Hoạt động lôi kéo sự chú ý, tò mò của khán giả trước 1 chiến dịch PR.

Nguồn Quản trị và Khởi Nghiệp

Call Now Button
Gửi tin nhắn facebook